Bộ chuyển đổi quang điện POE công nghiệp Gigabit OPT-IES2011P
OPT-IES2011P là dòng thiết bị chuyển đổi quang điện POE công nghiệp của hãng Optone – China sản xuất. Cung cấp 1 cổng POE Gigabit – 10/100/1000M tương thích chuẩn IEEE802.3af và IEEE802.3at và 1 cổng Quang SFP 1000M. Thiết bị chuyển đổi quang điện POE có khả năng cấp nguồn tối đa lên đến 30W /1 cổng cho các thiết bị POE đầu cuối, loại bỏ việc đi dây cho các thiết bị đó.
Nguồn đôi dự phòng 48VDC, khoảng nhiệt độ làm việc rộng -40°C đến 85°C, vỏ thiết kế bảo vệ theo chuẩn IP40, cài đặt Din-rail, tiêu thụ điện áp thấp, chi phí thấp. Cắm là chậy, dễ dàng sử dụng vận hành và bảo trì.
OPT-IES2011P được thiết kế theo đúng chuẩn công nghiệp như là chống rung, chống sốc … với các chứng nhận UL508 và UL Class 1 Div 2, làm việc trong môi trường công nghiệp, tự động hóa, trong các hệ thống camera giám sát ngoài trời …
Chức năng chính bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp
Giải pháp Ethernet xanh với thiết kế tiêu thụ điện năng thấp
Nhiệt độ hoạt động tiêu chuẩn và rộng
Tự động tương thích IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3x
Tương thích chuẩn POE IEEE 802.3at, IEEE 802.3af
Hỗ trợ, phát hiện và cấp nguồn cho các thiết bị POE đầu cuối
Mở rộng khoảng cách từ 2km (multi-mode fiber) lên 120km (single mode fiber)
Hỗ trợ chức năng kết nối MDI/MDIX
Đèn LED hiển thị tình trạng làm việc của thiết bị
Cài đặt Din-Rail
Hỗ trợ chế độ nguồn dự phòng
Hỗ trợ 10K byte khung Jumbo
Hỗ trợ 8K địa chỉ MAC
Chế độ bảo vệ theo chuẩn IP40
Thông số kỹ thuật
Giao diện | 1 cổng POE Ethernet (RJ45) 10/100/1000Base-Tx
1 cổng Quang SFP 1000Base-Fx |
Giao diện Quang | Bước sóng quang1310nm và 1550nm Single mode, 850nm Multi mode
Khoảng cách truyền lên đến 120km Giao diện quang: SFP Sợi quang: 8.3μm, 8.7μm, 9μm and 10μm on single-mode fiber; 50, 62.5 and 100μm on multi-mode fiber |
Cổng Ethernet | Chuẩn tương thích:
IEEE802.3 (10Base-T) IEEE802.3u (100Base-TX) IEEE802.3ab (1000Base-T) IEEE802.3z (1000Base-SX/LX/CX/T) IEEE802.3x (Flow control) IEEE802.3af (Power over Ethernet Standard) IEEE802.3at (Power over Ethernet enhancements Standard) Cáp kết nối: Cat 5/5e/6 UTP Giao diện tốc độ: 10Mbps, force 100Mbps, force 1000Mbps and auto-detective 10/100/1000Mbps Full-Duplex and Half-Duplex auto-negotiation Giao diện kết nối: giao diện RJ-45, tự động kết nối MDI/MDI-X |
Thông số Switch | Bảng địa chỉ MAC: 8K
Packet Buffer: 1Mbit Switching Delay: <5μs |
LED chỉ thị | Power, Status, Speed, FX Link/Act, TX Link/Act |
Thông số POE | Nguồn: PoE 48V DC
PoE Power Supply type: End-Span Power Pin Assignment: 1/2(+), 3/6(-) Công suất POE: tối đa 30W/1 cổng |
Nguồn cấp | Đầu vào: 48VDC
Tiêu hao nguồn: MAX 2.8W(no PD), 32.8W(full PD) Bảo vệ quá tải: Support Bảo vệ kết nối ngược: Support Chế độ dự phòng nguồn: Support |
Giao diện vật lý | Khuôn vỏ: Hợp kim
Lớp bảo vệ: IP40 Kích thước: 36 x 120 x 103mm Trọng lượng: 0.4kg Cài đặt: DIN-Rail or Panel mounting |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến 85°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 85°C Độ ẩm trung bình: 10% đến 95% RH (non-condensing) Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95% RH (non-condensing) |
Tiêu chuẩn công nghiệp | EMI: FCC/CE/LVD/EMC
EMS: IEC61000-4-2 (ESD): ±8kV (contact), ±15kV (air) IEC61000-4-3 (RS): 10V/m (80MHz-2GHz) IEC61000-4-4 (EFT): Power Port: ±4kV; Data Port: ±2kV IEC61000-4-5 (Surge): Power Port: ±2kV/DM, ±4kV/CM; Data Port: ±2kV IEC61000-4-6 (CS): 3V (10kHz-150kHz); 10V (150kHz-80MHz) IEC61000-4-16 (Common mode conduction): 30V (cont.), 300V (1s) Shock: IEC 60068-2-27 Free Fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
Bảo hành | 3 năm |
Thông tin đặt hàng
OPT-IES2011P Bộ chuyển đổi quang điện POE công nghiệp 1 cổng quang SFP + 1 cổng POE 10/100/1000Base-Tx
Tùy chọn SFP đi kèm:
SFP-SX-MM-0205I SFP,1.25G,850nm,0.5km,LC,Industrial
SFP-LX-SM-0220I SFP,1.25G,1310nm,20km,LC,Industrial
SFP-LX-SM-0240I SFP,1.25G,1310nm,40km,LC,Industrial
SFP-ZX-SM-0280I SFP,1.25G,1550nm,80km,LC,Industrial
Reviews
There are no reviews yet.