SecFlow-1 Router Gateway RAD
SecFlow-1 là thiết bị Router Gateway / định tuyến của hãng RAD – Israel sản xuất. Thiết bị cung cấp giải pháp truyền dữ liệu nối tiếp RS232/485 và Ethernet qua mạng di động công cộng 3G/4G hoặc cáp quang. Chúng thường được sử dụng trong các hệ thống truyền thông công nghiệp, trong hệ thống trạm điện – Scada. SecFlow-1 cung cấp 1 cổng FE UTP + 1 cổng Geb SFP + 2 cổng RS232 và 2 khe cắm sim cho dự phòng liên kết. Cổng Ethernet cho các thiết bị IED tuân thủ IEC 61850 dành cho tự động hóa và bảo vệ từ xa trong các trạm điện, cổng RS232 nhằm kết nối tới các RTU. SecFlow-1 chuyển đổi giao thức IEC-101 sang IEC-104 dựa trên IP, cho phép kết nối liền mạch thông tin liên lạc từ IP SCADA đến cả hai RTU cũ và mới. SecFlow-1 có thể làm việc, kết nối với SecFlow-2, SecFlow-4.
Được thiết kế theo chuẩn công nghiệp, cài đặt Din-rail, chế độ bảo vệ IP30, khoảng nhiệt độ hoạt động rộng (-40°C/-40°F đến +70°C/158F°) không có quạt, phù hợp chuẩn EMI (IEC61850-3, IEEE1613 và EN50121-4).
SecFlow-1 có tường lửa tích hợp trên mỗi cổng, vời các câu lệnh giám sát Scada (IEC 104, Modbus TCP và DNP3 DCP), sử dụng kiểm tra độ sâu gói, để xác nhận nếu chúng phù hợp với ứng dụng dự định mục đích. Ngoài ra thiết bị có chức năng VPN với 2 chế độ hoạt động:
+ Inter-site connectivity using IPSec tunnels – đảm bảo việc kết nối trọng mạng Ethernet L3 trong suốt
+ Remote user access, using SSH – người dùng truy cập từ xa
Có thể quản lý, cấu hình thiết bị thông qua RADview, RAD’s carrier-class NMS cho hệ điều hànhWindows, Unix và Linux, hỗ trợ nhiều tính năng quản lý truy cập: CLI, Telnet, Web, SNMPv3 và TFTP.
Chức năng chính
Bộ định tuyến gateway cho các thiết bị nối tiếp và Ethernet, hỗ trợ các giao thức IEC-101, IEC-104, Modbus và DNP3
Truyền dữ liệu qua mạng di động 3G/LTE hoặc Ethernet
Tích hợp tường lửa nhận biết SCADA và VPN L3 với IPsec để kết nối an toàn qua mạng công cộng
Tuân thủ IEC 61850-3/IEEE1613
Hoạt động trong môi trường công nghiệp
Thông số kỹ thuật
Cổng Ethernet:
1 cổng 10/100BaseT RJ-45 port
1 cổng 100/1000BaseSX SFP port
Kích thước tối đa độ dài gói: 1.5 kB
Cổng nối tiếp:
2 cổng RS232 và 1 cổng RS485 cho điều khiển
Chế độ truyền cổng nối tiếp tunneling byte
Cổng quản lý: RS-232, RJ-45
Giao thức định tuyến Serial sang Ethernet (IEC-60870-5-101, IEC-60870-5-104)
Terminal server frame và chế độ byte
Modem di động hai SIM cho GPRS/UMTS hoặc mạng HSPA/EVDO US/LTE (2G và 3G)
SCADA gateway for IEC101/104, ModBus RTU/TCP and DNP3
L3 mGRE DM-VPN
L3 IPSec VPN
Discrete IO control
Hỗ trợ tính năng QoS
Tính năng Router: Static routing, OSPFv2, IPv4, NAT
Tùy chọn quản lý: Telnet/SSH, RADview, iSIM, SNMPv1, SNMPv2, SNMPv3, SFTP
TIMING: Local time setting, NTP, SNTP
Bảo vệ: Access lists L3-L4, SFTP client
Tính năng tường lửa: Distributed DPI SCADA firewall IEC 101, IEC 104, ModBus (RTU, TCP), DNP3 firewalls , Learning and simulation modes, DNP3 firewall
IPsec: X.509 certificate, Dynamic Key Exchange, AES, 3DES
Xác thực radius: cục bộ
Khả năng phục hồi: Khởi động lại hệ thống có điều kiện/theo lịch trình, OSPF v2, dự phòng ISP di động (sao lưu thẻ SIM)
Chuẩn đoán: Statistic counters per port, Syslog, LEDs, RMON, DDM
Kích thước: Height: 106 mm (4.17 in) Width: 44.7 mm (1.76 in) Depth: 120 mm (4.72 in)
Trọng lượng: 1.4 kg (3.1 lb)
Nguồn cấp: 9 đến 60 VDC
Tiêu hao nguồn: 8W
Nhiệt độ hoạt động: -40 to +70°C (-40 to 158°F)
Nhiệt độ lưu trữ: -40 to +85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm trung bình: 95%
Phù hợp cho tự động hóa trạm biến áp IEC 61850-3/ IEEE1613 EMI Vibration and sh
Khả năng chống rung, sốc EN50121-4
Mã đặt hàng
SF1/48VDC/1UTP/2RS232 | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces |
SF1/48VDC/1UTP1GBE/2RS232 | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces |
SF1/48VDC/1UTP1GBE/2RS232/CEL | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, cellular interface |
SF1/12VDC/1UTP1GBE/2RS232/CEL | Ruggedized SCADA-aware gateway, 12 VDC (9-18 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, cellular interface |
SF1/12VDC/1UTP1GBE/2RS232 | Ruggedized SCADA-aware gateway, 12 VDC (9-18 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces |
SF1/12VDC/1UTP/2RS232/CEL | Ruggedized SCADA-aware gateway, 12 VDC (9-18 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, cellular interface |
SF1/12VDC/1UTP/2RS232 | Ruggedized SCADA-aware gateway, 12 VDC (9-18 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces |
SF1/48VDC/1UTP/2RS232/LTENA | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with North American bands |
SF1/48VDC/1UTP1GBE/2RS232/LTENA | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with North American bands |
SF1/48VDC/1UTP/2RS232/LTEEU | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with European bands |
SF1/48VDC/1UTP1GBE/2RS232/LTEEU | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with European bands |
SF1/24VDC/1UTP/2RS232/LTENA | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with North American bands |
SF1/24VDC/1UTP1GBE/2RS232/LTENA | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with North American bands |
SF1/24VDC/1UTP/2RS232/LTEEU | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with European bands |
SF1/24VDC/1UTP1GBE/2RS232/LTEEU | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, LTE cellular modem with European bands |
SF1/24VDC/1UTP/2RS232 | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces |
SF1/24VDC/1UTP1GBE/2RS232 | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces |
SF1/24VDC/1UTP1GBE/2RS232/CEL | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port and Gigabit Ethernet SFP port, 2 RS-232 serial interfaces, cellular interface |
SF1/24VDC/1UTP/2RS232/CEL | Ruggedized SCADA-aware gateway, 24 VDC (18-32 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, cellular interface |
SF1/48VDC/1UTP/2RS232/CEL interface | Ruggedized SCADA-aware gateway, 48 VDC (36-60 VDC), 10/100BaseT Ethernet port, 2 RS-232 serial interfaces, cellular |
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.