Switch công nghiệp POE L3 IGS-6329-8UP2S2X
IGS-6329-8UP2S2X là dòng switch công nghiệp POE của hãng PLANET – Đài Loan sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp IGS-6329-8UP2S2X cung cấp 8 cổng POE 10/100/1000T và 2 cổng quang SFP 1G/2.5G + 2 cổng SFP+ 10G.
IGS-6329-8UP2S2X được thiết kế chuẩn công nghiệp với đầy đủ tính năng quản lý cấu hình mạng L3, giao diện thân thiện, dễ dàng sử dụng. Hoạt động đáng tin cậy, ổn định, dải nhiệt độ từ -40°C đến +75°C, gắn Din-rail. Switch công nghiệp IGS-6329-8UP2S2X thường được sử dụng trong các hệ thống camera giám sát ngoài trời, điện, công nghiệp, tự động hóa …nhằm cấp nguồn cho các thiết bị POE đầu cuối. Công suất cấp nguồn POE tối đa lên đến 90W/1 cổng với chuẩn POE++ 802.3bt.
Chức năng chính
Cung cấp 8 cổng POE 10/100/1000BASE-T
Cung cấp 2 cổng SFP 100/1000/2500BASE-X SFP
Cung cấp 2 cổng SFP+ 10G
Cung cấp 1 cổng quản lý
Hỗ trợ POE chuẩn 802.3bt PoE++
Công suất cấp nguồn tối đa lên đến 95 watts/1 cổng
Tự động nhận biết, kết nối và khả năng tương thích với các thiết bị POE khác
Hỗ trợ chức năng định tuyến L3, Robust L2
Hỗ trợ giao thức thời gian 1588 cho mạng máy tính công nghiệp
Hỗ trợ giao thức dự phòng mạng ITU-T G.8032 ERPS (Ethernet Ring Protection Switching)
Hỗ trợ SMTP Event Alert
Thiết kế chuẩn Din-rail, bảo vệ IP30
SMTP/SNMP Trap Event Alert
Chức năng cảnh báo, báo lỗi
IPv6/IPv4 Dual Stack
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn đáp ứng | IEEE 802.3 10BASE-T IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX IEEE 802.3z Gigabit SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000T IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet IEEE 802.3x flow control and back pressure IEEE 802.3ad port trunk with LACP IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p Class of Service IEEE 802.1Q VLAN tagging IEEE 802.1X Port Authentication Network Control IEEE 802.1ab LLDP IEEE 802.3af Power over Ethernet IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus IEEE 802.3bt Power over Ethernet Plus Plus IEEE 802.3ah OAM IEEE 802.1ag Connectivity Fault Management (CFM) RFC 768 UDP RFC 793 TFTP RFC 791 IP RFC 792 ICMP RFC 2068 HTTP RFC 1112 IGMP v1 RFC 2236 IGMP v2 RFC 3376 IGMP v3 RFC 2710 MLD v1 RFC 3810 MLD v2 RFC 2328 OSPF v2 ITU-T G.8032 ERPS Ring ITU-T Y.1731 Performance Monitoring |
Cổng Ethernet | 8 cổng POE t 10/100/1000BASE-T
Hỗ trợ 10/100/1000Mbps Tự động kết nối MDI/MDI-X POE++ chuẩn 802.3bt |
Cổng quang SFP | 2 cổng SFP 1000BASE-SX/LX/BX, tương thích 100BASE-FX và 2500BASE-X 2 cổng SFP+ 10GBASE-SR/LR, tương thích 1000BASE-X và 2500BASE-X SFP |
Cổng quản lý | 1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1) |
Khuôn vỏ | Bảo vệ chuẩn IP30 |
Cài đặt | Din-rail |
Kích thước | 76 x 135 x 152 mm |
Trọng lượng | 1,152g |
Nguồn cấp | Dual DC 48~54V, 8A max.
(>52V DC for 802.3bt PoE++ output recommended) |
Bảo vệ ESD | Air 8KV DC Contact 6KV DC |
Chống sét lan truyền | 4KV DC |
Chế độ | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Dung lượng chuyển mạch | 66Gbps/non-blocking |
Dung lượng (gói/giây) | 56.55Mpps@ 64 bytes packet |
Bảng địa chỉ MAC | 32K entries, tự động học, lão hóa địa chỉ |
Dữ liệu chia sẻ bộ đệm | 32Mbits |
Khung Jumbo | 10K bytes |
SDRAM | 512Mbytes |
Flash Memory | 64Mbytes |
Điều khiển luồng | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex Back pressure for half-duplex |
Chuẩn POE | IEEE 802.3bt PoE++ Type-4 PSE
Backward compatible with 802.3at PoE+ PSE |
Kiểu cấp nguồn POE | 802.3bt, UPOE/POH, End-span, Mid-span, Force |
Công suất POE đầu ra | 802.3bt PoE++
Per port 52V~54V DC (depending on the power supply), max. 90 watts UPoE(PoH) Per port 52V~54V DC (depending on the power supply), max. 95 watts IEEE 802.3at Standard Per port 52V~54V DC (depending on the power supply), max. 36 watts Force Per port 52V~54V DC (depending on the power supply), max. 60 watts |
Chân cấp nguồn POE | End-span: 1/2(-), 3/6(+)
Mid-span: 4/5(+), 7/8(-) 802.3bt/UPoE: 1/2(-), 3/6(+),4/5(+), 7/8(-) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.