Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang Ethernet NP301
NP301 là thiết bị chuyển đổi tín hiệu RS232 hoặc RS485/422 sang Ethernet, chức năng như một máy chủ nối tiếp giúp quản lý, kết nối, tập trung các thiết bị nối tiếp thông qua mạng Ethernet giúp cho việc quản lý hệ thống các thiết bị một cách tập trung, dễ dàng sử dụng, giúp cho hệ thống gọn gàng.
Bộ chuyển đổi RS232/485/422 hỗ trợ nhiều giao thức mạng: TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, DNS và DHCP. Với các chức năng quản lý hoàn chỉnh: Kiểm soát truy cập, Cấu hình nhanh, Nâng cấp trực tuyến … Mỗi cổng nối tiếp hỗ trợ 4 phiên kết nối TCP hoặc UDP và nó cũng hỗ trợ TCP Server, TCP Client, TCP Auto, UDP, Advanced TCP Server, Advanced UDP Operating mode và AT, chế độ dữ liệu WEB.
Công cụ cấu hình quản lý được cung cấp dựa trên nền tảng Windows có thể hướng dẫn người dùng quản lý và cấu hình thiết bị, giúp kết nối thiết bị nối tiếp ngay lập tức thông qua các cài đặt đơn giản. Cung cấp cho người dùng những trải nghiệm tốt với thiết kế thân thiện của giao diện hệ thống quản lý mạng, hoạt động đơn giản và thuận tiện.
NP301 được thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp làm việc rộng và toàn bộ sản phẩm vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong điều khiển và quản lý các PLC, Hệ thống tự động hóa tòa nhà, Hệ thống tự động hóa, chăm sóc sức khỏe, thiết bị đo lường và hệ thống giám sát môi trường.
Chức năng chính NP301
Chip xử lý 32 bits ARM
Hỗ trợ cổng Ethernet 10/100Base-T(X) chế độ tự động tương thích
Hỗ trợ tự động kết nối MDI/MDIX, có thế kết nối qua cáp thẳng hoặc chéo
Hỗ trợ tốc độ đường truyền 300bps-115200bps và non-blocking communication
Hỗ trợ chế độ tiêu thụ điện năng thấp, hiệu xuất cao
Hỗ trợ TCP Server, TCP Client, TCP Auto, UDP, Advanced TCP Server and Advanced UDP operating mode
Hỗ trợ lệnh AT, which is convenient for the secondary development of users
Hỗ trợ DNS, which can achieve communication via domain name
Hỗ trợ thông qua cổng và giao tiếp định tuyến
Hỗ trợ chế độ truy cập ổ đĩa cổng nối tiếp ảo và khôi phục kết nối tự động sau khi mạng bị gián đoạn
Cài đặt khung dữ liệu cổng nối tiếp linh hoạt, có thể đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng về phân đoạn gói dữ liệu
Hỗ trợ truy cập ứng dụng TCP / IP SOCKET tiêu chuẩn
TCP hỗ trợ đa kết nối, cho phép tối đa 4 người dùng giám sát hoặc quản lý thiết bị nối tiếp đồng thời
UDP hỗ trợ giao tiếp một máy hoặc nhiều máy, cho phép nhiều người dùng giám sát hoặc quản lý thiết bị nối tiếp đồng thời
Hỗ trợ công cụ cấu hình Windows, cổng nối tiếp, WEB và các dạng cấu hình khác
Hỗ trợ nâng cấp chương trình cục bộ và từ xa.
Thông số kỹ thuật
Cổng Ethernet | Tiêu chuẩn: 10Base-T, 100Base-TX
Giao thức: TCP, UDP, ARP, HTTP, ICMP, DHCP, DNS Tốc độ: 10/100M Automatic Flow Control, MDI/MDI-X Autotunning Số lượng giao diện: 1 Dạng giao diện: RJ45 Chế độ Duplex: Full/Half Duplex Mode Self-adaptive Chế độ hoạt động: 4 sessions, support RealCom, TCP Server, TCP Client, UDP Server, UDP Client, Pair Master, Pair Slave, UDP Rang and UDP Multicast operating modes |
Cổng nối tiếp RS232/485/422 | Tiêu chuẩn: EIA RS-232C, RS-485, RS-422
Số lượng cổng: 1 cổng RS-232 hoặc RS-485/422 Tín hiệu RS-232: RXD, TXD, DTR, GND, DSR, RTS, CTS Tín hiệu RS-485: D+, D-, GND Tín hiệu RS-422: T+, T-, GND, R+, R- Tốc độ truyền: 300-115200bps Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit Parity bit: None, Even, Odd, Space, Mark Stop bit: 1bit, 1.5bit, 2bit Dạng giao diện: RS-232, adopts DB9 male head; Điều khiển luồng: RS-485 direction adopts Automatic Data Direction Control technology Dung lượng tải: RS-485/422 end supports 32 points polling (customizable 128 points) Pull high/low resistor for RS-485: 4.7kΩ |
Chế độ cấu hình | Quản lý cấu hìnhWEB, TELNET, công cụ cấu hình Windows |
Chế độ bảo vệ | Classification of User Permissions, IP Address Filtering, MAC Address Filtering |
Led chỉ thị | Power supply indicator, Ethernet port indicator, serial port indicator |
Nguồn cấp | 9~48VDC, 3-pin 5.08mm pitch terminal blocks
Power supply supports anti-reverse connection protection |
Tiêu hao nguồn | Không tải: 0.80W@12VDC
Đầy tải: 0.84W@12VDC |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ làm việc: -40 đến 75℃
Nhiệt độ lưu trữ: -40 đến 85℃ Độ ẩm trung bình: 5% đến 95% (không ngưng tụ) |
Giao diện vật lý | Khuôn vỏ: hợp kim, bảo vệ theo chuẩn IP40
Cài đặt: treo tường Kích thước(W x H x D): 69mm×22mm×100mm Trọng lượng: 240g |
Tiêu chuẩn công nghiệp | IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 3
Air discharge: ±8kV Contact discharge: ±6kV IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient pulses), Level 3 Power supply: ±2kV Ethernet port: ±1kV Serial port: ±1kV IEC 61000-4-5 (Surge), Level 2 Power supply: common mode±2kV, differential mode±1kV Ethernet port: ±2kV Serial port: common mode±1kV, differential mode±1kV Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
Chứng nhận | CE, FCC, RoHS |
Bảo hành | 3 năm |
Thông tin đặt hàng
NP301 Bộ chuyển đổi 1 cổng RS232/485/422 sang Ethernet
NP302T-2D(RS232) Bộ chuyển đổi 2 cổng RS232 sang Ethernet
NP302T-2DI(RS485) Bộ chuyển đổi 2 cổng RS485/422 sang Ethernet
NP304T-4D(RS232) Bộ chuyển đổi 4 cổng RS232 sang Ethernet
NP304T-4DI(RS485) Bộ chuyển đổi 4 cổng RS485/422 sang Ethernet
NP308T-8D(RS232) Bộ chuyển đổi 8 cổng RS232 sang Ethernet
NP308T-8DI(RS485) Bộ chuyển đổi 8 cổng RS485/422 sang Ethernet
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.