Switch công nghiệp IGS-2408SM-24PH
IGS-2408SM-24PH là dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp quản lý L2 của hãng CTC Union – Đài Loan sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
IGS-2408SM-24PH cung cấp 24 cổng 10/100/1000M + 8 cổng quang SFP 100/1000M, công suất POE tối đa 400W, POE chuẩn IEEE 802.3af / 802.3at 30W/1 cổng
Được thiết kế với đầy đủ tính năng quản lý cấu hình mạng Layer 2, cài đặt Rack 19inch, tùy chọn dual nguồn AC hoặc DC, khoảng nhiệt độ làm việc và điện áp hoạt động rộng, dễ dàng vận hành, bảo trì, chi phí thấp và hiệu xuất ổn định. Switch công nghiệp hỗ trợ chuẩn POE nhằm cung cấp nguồn cho các thiết bị POE đầu cuối, giúp hạn chế việc đi dây nguồn, giảm chi phí đầu tư cho khách hàng. Thiết bị switch công nghiệp POE thường được sử dụng trong hệ thống camera giám sát ngoài trời.
Chức năng chính
Cung cấp 24 cổng 100/1000Base-Tx + 8 cổng SFP 100/1000Base-Fx
24 cổng hỗ trợ chuẩn POE+ IEEE 802.3af / 802.3at
Công suất POE 30W/1 cổng, 400W cho toàn thiết bị
Nguồn dự phòng 48VDC (44~57VDC)
Hỗ trợ giao thức dự phòng mạng STP, RSTP, MSTP, ITU-T G.8032 Ethernet Ring Protection Switching (ERPS)
Tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng CE, FCC, EN62368-1
Cung cấp 5 phiên bản, mỗi phiên bản có thể hỗ trợ μ-Ring, μ-Chain hoặc Sub-Ring cho các ứng dụng mạng linh hoạt
Dự phòng μ-Ring, thời gian khôi phục <20ms trong 250 thiết bị
Hỗ trợ IEEE 1588 PTP V2 để đồng bộ hóa thời gian chính xác để hoạt động ở Ranh giới thông thường, Đồng hồ trong suốt ngang hàng, End to End Chế độ Clock, Master, Slave trong suốt theo từng cổng
Cung cấp SmartConfig để cấu hình hàng loạt nhanh chóng và dễ dàng
Hỗ trợ SmartView™ để quản lý tập trung
Thông số phần cứng
Chuẩn:
IEEE 802.3 10Base-T 10Mbit/s Ethernet
IEEE 802.3u 100Base-TX, 100Base-FX, Fast Ethernet
IEEE 802.3ab 1000Base-T Gbit/s Ethernet over twisted pair
IEEE 802.3z 1000Base-X Gbit/s Ethernet over Fiber-Optic
IEEE 802.1d STP (Spanning Tree Protocol)
IEEE 802.1w RSTP (Rapid Spanning Tree Protocol )
IEEE 802.1s MSTP (Multiple Spanning Tree Protocol)
ITU-T G.8032 / Y.1344 ERPS (Ethernet Ring Protection Switching)
IEEE 802.1Q Virtual LANs (VLAN)
IEEE 802.1X Port based and MAC based Network Access Control, Authentication
IEEE 802.3ac Max frame size extended to 1522Bytes
IEEE 802.3ad Link aggregation for parallel links with LACP(Link Aggregation Control Protocol)
IEEE 802.3af PoE (Power over Ethernet)
IEEE 802.3at PoE+ (Power over Ethernet enhancement)
IEEE 802.3X Flow control for full duplex
IEEE 802.1ad Stacked VLANs, Q-in-Q
IEEE 802.1p LAN Layer 2 QoS/CoS Protocol for Traffic Prioritization
IEEE 802.1ab Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
IEEE 802.3az EEE (Energy Efficient Ethernet)
VLAN ID 4094 IEEE802.1Q VLAN VID
Switch Architecture: Back-plane (Switching Fabric): 64Gbps (Full wire-speed)
Xử lý dữ liệu: lưu trữ và chuyển tiếp
Giao diện cổng:
Cổng SFP:
8 cổng 100/1000Base-X SFP socket Support DDMI
Cổng Ethernet:
24 cổng 10/100/1000Base-T RJ-45 Tự động tương thích, kết nối MDI/MDI-X
24 cổng tương thích chuẩn IEEE 802.3af /IEEE 802.3at PoE+ End-Span, Alternative A mode. 30W/ cổng, công suất POE 400W.
Cổng quản lý: RS-232 (RJ-45)
Cáp kết nối mạng: UTP/STP Cat.5e cable or above EIA/TIA-568 100-ohm (100meter)
Giao thức: CSMA/CD
Chế độ bảo vệ ngược chiều nguồn, quá áp nguồn
CPU Watch Dog được hỗ trợ
Nguồn cấp dự phòng DC
Khung Jumbo: 10K Byte
Bảng địa chỉ MAC 32K
Bộ nhớ đệm 4M Bytes for packet buffer
Bộ nhớ thiết bị 16M Bytes Flash ROM, 1G Bytes RAM
Tin nhắn cảnh báo: System Syslog, SMTP/ e-mail event message, alarm relay
Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +75°C
Độ ẩm trung bình: 5% đến 95% (không ngưng tụ)
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến +85°C
Khuôn vỏ: hợp kim, bảo vệ IP30
Kích thước: 280x 440 x 44mm (D x W x H)
Trọng lượng: 4.26kg
Cài đặt: 19″ rack mount
MTBF trung bình: 97,078 Hours (MIL-HDBK-217)
Bảo hành 5 năm
Tiêu chuẩn công nghiệp:
EMC CE (EN55032, EN55035)
EMI (Electromagnetic Interference) FCC Part 15 Subpart B Class A, CE
EMS (Electromagnetic Susceptibility) Protection Level
EN61000-4-2 (ESD) Level 3, Criteria B
EN61000-4-3 (RS) Level 3, Criteria A
EN61000-4-4 (Burst) Level 3, Criteria A
EN61000-4-5 (Surge) Level 3, Criteria B
EN61000-4-6 (CS) Level 3, Criteria A
EN61000-4-8 (PFMF, Magnetic Field) Field Strength: 300A/m, Criteria A
Safety EN62368-1
Hi pot protection: DC 2.25KV for power to chassis ground, Ethernet port to chassis ground
Chống sét lan truyền: 4KV for PoE, RJ45 and SFP ports
Shock IEC 60068-2-27
Freefall IEC 60068-2-32
Vibration IEC 60068-2-6
Thông số phần mềm
Hỗ trợ VLAN
+ IEEE 802.1q VLAN,up to 4094 802.1Q VLAN VID
+ IEEE 802.1q VLAN,up to 4094 Groups
+ IEEE 802.1ad Q-in-Q
+ MAC-based VLAN, up to 256 entries
+ IP Subnet-based VLAN, up to 128 entries
+ Protocol-based VLAN(Ethernt, SNAP, LLC), up to 128 entries
+ VLAN Translation, up to 256 entries
+ Private VLAN for port isolation
+ GVRP (GARP VLAN Registration Protocol)
+ MVR (Multicast VLAN Registration)
Link Aggregation (Port Trunk):
Static (Hash with SA, DA, IP, TCP/UDP port), up to 16 trunk group
Dynamic (IEEE 802.3ad LACP), Maximum trunk group :
Dynamic (IEEE 802.3ad LACP), up to 16 trunk group
Per group up-to 8 port
Spanning Tree IEEE 802.1d STP, IEEE 802.1w RSTP, IEEE 802.1s MSTP
Multiple µ-Ring Up to 5 instances each support µ-Ring, µ-Chain or Sub-Ring for flexible networking applications. Recovery time <20ms The maximum number of device is allowed 250 in a Ring
Hỗ trợ: bảo vệ loopback
ITU-T G.8032 / Y.1344 ERPS (Ethernet Ring Protection):
+ Thời gian phục hồi <50ms
+ Single Ring, Sub-Ring, Multiple ring topology
Class of Service: IEEE 802.1p 8 active priorities queues per port
Traffic Classification QoS
+ IEEE 802.1p based CoS
+ IP Precedence based CoS
+ IP DSCP based CoS
Traffic Classification QoS QCL(QoS Control List): Frame Type, Source/ Destination MAC, VLAN ID, PCP, DEI Protocol, Source IP, IP Fragment, DSCP, TCP/UDP port number
Bandwidth Control for Ingress Per port based
Bandwidth Control for Egress Per port based Per queue / Per port shaper
DiffServ (RF 2474) Remarking
Storm Control for Unicast, Broadcast, Multicast
IGMP / MLD Snooping IGMP Snooping v1, v2, v3 / MLD
Snooping v1, v2
+ Port Filtering Profile
+ Throttling, Fast Leave Maximum
+ Multicast Group : up to 1022 entries
+ Query / Static Router Port
Tính năng bảo vệ
IEEE 802.1X: Port-Based, MAC-Based
ACL
+ Number of rules : up to 256 entries for L2 / L3 / L4
+ L2 : Mac address SA/DA/VLAN
+ L3 : IP address SA/DA, Subnet
+ L4 : TCP/UDP
RADIUS authentication & accounting
TACACS+ authentication & accounting, TACACS+ 3.0
Hỗ trợ HTTPS, HTTP
Hỗ trợ SSL / SSH v2
Hỗ trợ sFlow
User Name Password: xác thực cục bộ
Xác thực: Remote Authentication (via RADIUS / TACACS+)
Quản lý lọc truy cập: Web, Telnet / SSH , CLI RS-232 console
Chức năng quản lý
CLI Cisco® like CLI
Web Based Management
Telnet Server
SNMP V1, V2c, V3
Modbus/TCP Support for management and monitoring
SW &
Configuration Upgrade TFTP, HTTP Redundant firmware in case of upgrade failure
RMON RMON I (1, 2, 3, 9 group), RMON II
MIB RFC1213 MIB II, Private MIB
UPnP Supported
DHCP Server, Client, Relay, Relay option 82 , Snooping
IP Source Guard Supported
Mirroring Local and Remote
Event Syslog Syslog server (RFC3164)
Warning Message System syslog, e-mail, alarm relay
DNS Client, Proxy Industrial Managed GbE PoE Switch IGS-2408SM-24PH-AA
IEEE1588 PTP V2 Supports 5 operating mode in each port : Ordinary-Boundary, Peer to Peer Transparent Clock, End to End Transparent Clock, Master, Slave
NTP V4.0, SNTP Client
LLDP (IEEE 802.1ab) Link Layer Discovery Protocol LLDP-MED
Tính năng IPv6:
IPv6 Management Telnet Server/ICMP v6
SNMP over IPv6 Supported
HTTP over IPv6 Supported
SSH over IPv6 Supported
IPv6 Telnet Supported
IPv6 NTP, SNTP Client
IPv6 TFTP Supported
IPv6 QoS Supported
IPv6 ACL Number of rules: up to 256 entries for L2 / L3 / L4
L2 : Mac address SA/DA/VLAN
L3 : IP address SIP, Subnet (32bit)
L4 : TCP/UDP
Thông tin đặt hàng
IGS-2408SM-24PHE 24 cổng 10/100/1000Base-T(X) chuẩn POE IEEE802.3at + 8 cổng SFP 100/1000Base-X, công suất 400W, 2 nguồn 48VDC
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.