Bộ chuyển đổi giao thức SYNC2000
SYNC2000 là bộ chuyển đổi giao thức kết nối nhiều kênh (trạm dữ liệu) hỗ trợ nhiều giao thức kết nối khác nhau: IEC 61850, DNP3, IEC 104, MQTT, DLMS COSEM và hơn 40 giao thức khác. Sản phẩm được sản xuất bởi công ty Kalkitech – Ấn Độ và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam. Là thiết bị gateway lý tưởng được sử dụng trong hệ thống SCADA, trung tâm điều khiển, trung tâm truyền tải điện, các trạm biến áp , ứng dụng quản lý dữ liệu và nền tảng Cloud IoT.
Bộ chuyển đổi giao thức Sync2000 với hệ điều hành Linux, hỗ trợ các chuẩn giao thức cơ bản: DNP3.0, IEC 60870-5 101/103/104, DLMS-COSEM, Modbus và cả các giao thức cũ, độc quyền của SPABus, Courer, SEL… SYNC 2000 Là một thiết bị chuyển đổi cổng gateway hỗ trợ kết nối nhiều giao thức.
Chức năng chính
Hỗ trợ hơn 40 giao thức
Khả năng kết nối tới nhiều thiết bị master
Đồng bộ hóa thời gian dựa trên giao thức NTP/SNTP/NMEA, IEC 104/DNP3.0 …
Quản lý thiết bị từ xa với phần mềm Kalki.io
Tích hợp SNMP Agent/ Manager cho quản lý NMS
Model GPRS EDGE/CDMA/HSPA/EVDO/LTE có thể được cài bên trong hoặc bên ngoài thiết bị
Cổng Ethernet đồng hoặc Quang Ethernet có sẵn, tùy chọn
Tính năng server thiết bị đầu cuối sẵn có
Phần cứng tuân theo chuẩn IEC 61850-3
Chứng nhận DNV (KEMA) IEC 61850
Bảo mật lớp truyền tải dựa trên cấu hình IEC 62351-3 cho các giao thức đo từ xa dựa trên TCP
Xác thực an toàn DNP3 dựa trên IEC 62351-5
VPN dựa trên SSL với mã hóa AES, DES hoặc 3DES qua WAN / LAN
Tự động khởi động khởi tạo lại hệ thống sau khi kết nối lại nguồn
Hỗ trợ lên đến 10000 điểm dữ liệu
Môi trường truyền trong suốt và đa giao thức cho dữ liệu từ xa
Sử dụng như thiết bị đầu cuối
Độ tin cậy
Phần cứng tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61850-3
Chứng nhận KEMA đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 61850
Dự phòng nóng ở chế độ chờ
Bảo vệ
+ IEC 62351-3 transport layer security
+ IEC 62351-5/DNP3 secure authentication
+ SSL based VPN with AES, DES or 3DES encryption over WAN/ LAN
Tính năng nâng cao
Modem di động (GPRS EDGE / CDMA / HSPA / EVDO) có thể cắm ngoài hoặc bên trong
Modem RF / PSTN có thể cắm ngoài
Ethernet cáp quang hoặc Ethernet đồng
Tùy chọn nguồn cấp AC và DC
SYNC 2000 – M1 (S2R1)
2 cổng RS232/485 (RJ45) + 1 cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps (RJ45)
SYNC 2000 – M2 (S6R1)
4 cổng RS232/485 (RJ45) + 2 cổng RS232 (RJ45) + 1 cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps (RJ45)
SYNC 2000 – M3N (S4R2)
3 cổng RS232/485 (RJ45/TB) + 1 cổng RS232 (DB9/TB) + 2 cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps (RJ45)
SYNC 2000 – M4(S6F1)
4 cổng RS232/485 (RJ45) + 2 cổng RS232 (RJ45) + 1 cổng Quang ST, Multimode, 1200M
Thông số kĩ thuật
Quản lý web, giao diện SNMP, giao thức mạng SSH
Bảo trì trực tiếp qua cổng gỡ lỗi, cổng quản lý
Giao thức hệ thống: TCP / IP, UDP / IP, SMTP, POP, HTTP, FTP, SNMP, ICMP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, ARP, PPPoE, DDNS
Bảo mật thiết bị tuân theo: NERC-CIP, SSHv2
Bảo mật thông tin liên lạc: IEC 62351-3 and -5 (DNP3 secure authentication), SSL based VPN tunnel using Blowfsh/AES/3DS
Lập trình logic hỗ trợ AND/OR/NOT/Bit SHIFT/Split/Index cho các hoạt động trì hoãn dự liệu kỹ thuật số và tương tự
Redundancy: Downstream/upstream communication
Cảnh báo dựa trên SMS có sẵn
Chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61850-10 KEMA, IEC61850-3, CE
Chuẩn giao thức: IEC 60870-5-101/103/104, DNP3 serial/TCP, Modbus RTU/ASCII/TCP, IEC 62056-DLMS, IEC 61850^, SFTP, SNMP, SNTP
Giao thức độc quyền: ABB – RP570, 571, SPA bus; SEL – SEL451, 421, 311, 300G; Schneider – SEPAM Modbus; Areva – Courier; RTK, EXCOM, CMC Master, SPORT; Triguard peer to peer
Giao thức bổ xung: tham khảo https://www.kalkitech.com/knowledge-center/protocols/
Thiết bị được hỗ trợ:
+ SPA, IEC 61850: 20
+ DNP3, IEC60870, Modbus and other Proprietary Protocols: 50
Điểm dữ liệu hỗ trợ:
+ SPA, IEC 61850: 800
+ DNP3, IEC60870, Modbus and other Proprietary Protocols: 5000
Kết nối cổng serial:
+ SYNC 2000-M1 (S2R1): 2 RS232/485 – RJ45
+ SYNC 2000-M2 (S6R1) và SYNC 2000-M4 (S6F1): 4 RS232/485 (RJ45) + 2 RS232 (RJ45)
Tốc độ cổng serial: 110bps – 38.4kbps
Cổng Ethernet:
+ Kết nôi RJ45
+ Tốc độ 10/100M
+ Cách ly: 1500VAC min per IEEE802.3/ANSI X3.263
Giao diện I/O:
+ Analog Via R485 expansion module
+ Digital Via R485 expansion module
Nguồn cấp: 19 – 58VDC hoặc 85 – 264VAC 50 – 60Hz, 100 – 370VDC
Kích thước: 164mm x 71mm x 140mm
Trọng lượng: 1000gram
LED chỉ thị: Power, LAN link/status, serial port RX/TX
Cài đặt: Din-Rail
Kiểm thử môi trường làm việc:
+ Kiểm tra nhiệt độ lạnh theo tiêu chuẩn 60870-2-2 ở nhiệt độ – 40 ° C
+ Kiểm tra nhiệt độ nóng theo tiêu chuẩn 60870-2-2 ở nhiệt độ 70 ° C
+ Kiểm tra độ ẩm theo tiêu chuẩn IEC 60870-2-2 95% RH 25 ° C và 55 ° C trong 4 ngày
+ Kiểm tra áp suất khí quyển theo tiêu chuẩn IEC 60870-2-2 Ed 1.0 Test range 0 (91.6 kPa) to 3000m (70.0 kPa)
+ Kiểm tra độ rung theo tiêu chuẩn IEC 60870-2-2, Class Bm, 5-500 Hz- displacement 3mm 5-9Hz+A1, acceleration 1g for 9Hz-200Hz, 1.5g for 200Hz-500Hz
+ Kiểm tra độ sốc theo tiêu chuẩn IEC 60870-2-2 10g in X,Y, Z axis
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.