Bộ chuyển đổi 2 cổng RS485/422 sang Ethernet ADM-5732
Serial Device Server ADM-5732 là thiết bị chuyển đổi RS485/422 sang Ethernet TCP / IP. Hỗ trợ TCP Server, TCP Client, giao thức UDP và các chức năng cổng nối tiếp ảo. Cung cấp phần mềm cổng com ảo VCOMM và công cụ cấu hình máy chủ thiết bị nối tiếp cấu hình SDS. Hỗ trợ bảng điều khiển máy chủ Web và chế độ cấu hình bảng điều khiển Telnet. Bộ chuyển đổi RS485/422 sang Ethernet được thiết kế chuẩn công nghiệp, khả năng chống sét RS-485/422, chip bảo vệ cao cấp, có thể hoạt động trong môi trường khí hậu khắc nghiệt. Thiết bị dễ sử dụng, linh hoạt và đáng tin cậy.
Chức năng chính
1 cổng Ethernet 10/100M
Cầu hình bằng trình duyệt Web, telnet, phần mềm SDS
Các chuẩn giao thức TCP/IP, các chế độ hoạt động
Hỗ trợ TCP sever, TCP client, UDP, COM ảo
Hỗ trợ tối đa 4 kết nối TCP
Bảo vệ tăng áp 15Kv ESD, nhúng RS-485/422, RS-232
Cài đặt thanh Din 35MMDIN
Thông số kỹ thuật
Giao diện Ethernet 10/100Mbps (RJ-45), tự động tương thích, kết nối
Giao thức: ARP, TCP, UDP, ICMP, TELNET, HTTP, DHCP, DNS
Chế độ kết nối: full duplex / half duplex self-adaption
Chế độ hoạt động: TCP server, TCP client, UDP, Real Com mode
Bộ nhớ FIFO: nhận và gửi 8K bytes
Khoảng cách truyền: <100 meters Serial port Parity
Cổng RS485/422
ADM-5750: 1 cổng RS-485/422/232 sang Ethernet
ADM-5732: 2 cổng RS485/422 sang Ethernet
RS-232: TXD, RXD, RTS, CTS, GND
RS-422: T+, T-, R+, R-
RS-485: D+, D-
Parity: None\Even\Odd\space\mark
Bits dữ liệu: 6bit, 7bit, 8bit
Tốc độ truyền: 300BPS đến 230400bps
Điều khiển luồng: support RTS/CTS flow control or no flow control
Điều hướng dữ liệu: RS-485 data flow direction control
Dung lượng tải: RS-485/422 maximum support 32 nodes
Khoảng cách truyền: RS-485/422 (1000 meters), RS-232 (10 meters)
Giao diện bảo vệ: chống sét lan truyền 1500W, bảo vệ 15KV ESD
Dạng giao diện: cổng RS-232 DB-9 male, RS-485/422 terminal
Điều kiện, môi trường làm việc
Nguồn cấp: DC9~48V
Tiêu hao nguồn: 150mA@24V (Max)
Nhiệt độ làm việc: -20 C~75 C
Nhiệt độ lưu trữ: -40 C~95 C
Độ ẩm trung bình: 5 ~ 95% RH
Kích thước:L xWxH 103x72x27 (mm)
Chân kết nối cổng Ethernet
Pins | MDI | MDI-X |
1 | TX+ | RX+ |
2 | TX- | RX- |
3 | RX+ | TX+ |
6 | RX- | TX- |
4、5、7、8 | — | — |
Chân kết nối cổng RS232/485/422
Pins | RS-485 | RS-422 | RS-232 |
T+ | — | T+ | — |
T- | — | T- | — |
R+/D+ | D+ | R+ | — |
R-/D- | D- | R- | — |
DB9-2 | — | — | RXD |
DB9-3 | — | — | TXD |
DB9-5 | — | — | GND |
Có 3 cách cấu hình cho thiết bị Serial sang Ethernet:
1: Trình duyệt IE đang đăng nhập (địa chỉ IP mặc định 192.168.10.245).
2: Công cụ cấu hình SDS
Chạy công cụ Cấu hình SDS đã cài đặt, nhấp vào nút thiết bị tìm kiếm, danh sách thiết bị sẽ hiển thị máy chủ thiết bị nối tiếp đã được tìm kiếm, nhấp đúp vào mục danh sách có thể thiết lập các thông số và cuối cùng là lưu cài đặt.
3: Cấu hình qua Telnet, (Đầu vào hệ thống DOS “telnet 192.168.10.245”).
Reviews
There are no reviews yet.