Switch công nghiệp 16 cổng Ethernet 4 cổng Quang PG5-2004-SFP
PG5-2004-SFP là dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp IEC 61850-3 của hãng Leonton – Đài Loan sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Thiết bị cung cấp 16 cổng Ethernet 10/100/1000 Base-Tx POE+ (tương thích chuẩn IEEE 802.3af/at) và 4 cổng Quang SFP 100/1000Base-Fx với đầy đủ tính năng quản lý, cấu hình mạng, công nghệ mạng vòng Ring – giúp cho việc khôi phục kết nối mạng một cách nhanh chóng, thời gian phục hồi <50ms.
Ngoài ra PG5-2004-SFP còn hỗ trợ tài khoản Multiusers, IGMP, GVRP, VLAN, QoS, SNMP, RADIUS, TACACS + , Aggregation(Static, LACP), SSH, SSL, IP source guard giúp tạo ra một hệ thống mạng được bảo mật.
Thiết kế theo chuẩn công nghiệp chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn …thường được sử dụng trong các hệ thống Camera giám sát ngoài trời, các khu công nghiệp, chế xuất, tự động hóa công nghiệp …
Chức năng chính PG5-2004-SFP
Cung cấp 16 cổng Ethernet 10/100/1000Base-Tx POE+
Cung cấp 4 cổng Quang SFP 1000Base-Fx
Tương thích chuẩn POE+ IEEE 802.3af/at
Chứng chỉ tiêu chuẩn IEC 61850-3
Cung cấp tài khoản nhiều người dùng để bảo mật
Quản lý, cấu hình: http, https, CLI Command, Telnet, SNMP, SSH
Hỗ trợ giao thức dự phòng mạng: G.8032 ERPS,RSTP,MSTP
Hỗ trợ giao thức xác thực RADIUS, TACACS +
Hỗ trợ QoS, kiểm soát băng thông LACP
Hỗ trợ VLAN, SNMP v1/v2c/v3, ACL, IP source guard for Ethernet security
Nguồn vào dự phòng, 12-48VDC
Thiết kế treo tường hoặc gắn Din-rail
Nhiệt độ làm việc -10°C đến +65°C, mở rộng: -40°C đến +75°C
Thông số kỹ thuật
Chuẩn | IEEE 802.3 10Base-T Ethernet IEEE 802.3u 100Base-TX and 100Base-FX Fast Ethernet IEEE 802.3ab 1000Base-T Gigabit Ethernet IEEE 802.3z 1000Base-X Gigabit Fiber IEEE 802.3af/at Power over Ethernet IEEE 802.3x Flow Control IEEE 802.1d STP (Spanning Tree Protocol) IEEE 802.1w RSTP (Rapid Spanning Tree Protocol) IEEE 802.1s MSTP (Multiple Spanning Tree Protocol) ITU-T G.8032 / Y.1344 ERPS v1/v2(Ethernet Ring Protection Switch) IEEE 802.1Q Virtual Local Area Network (VLAN) IEEE 802.1p QoS/CoS Protocol for Traffic Prioritization IEEE 802.1X Network Authentication IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.3ad Link Aggregation (LACP) |
Chế độ làm việc | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Điều khiển luồng | IEEE 802.3x flow control, back pressure flow control |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, LLDP-MED, HTTP, HTTPS, SSHv2 telnet, DHCP client, DHCPv6 client, DHCP server, Port Mirror, DNS client/proxy, IP based Access Filter, ICMPv6, syslog, Time Zone /Daylight Saving, NTP client, RMON, sFlow, Loop detection, Console Port, USB configuration backup/restore, Power lost warning, relay trigger |
Bảo vệ | Port-based/Single/Multi 802.1X, ACL(Port/Rate Limiters/ACE), MAC-based Authentication, VLAN assignment, QoS Assignment, Private VLAN, Guest VLAN, RADIUS accounting, TACACS+, IP MAC binding, WEB/CLI authentication, Authorization (15 levels), Port Security Limit Control, ACLs for filtering/policing/port copy, IP source guard, ARP Inspection |
Chức năng chuyển mạch L2 | Port/MAC/Protocol/IP Subnet-based VLAN, GARP/GVRP, Loop Guard, Link Aggregation static/LACP, BPDU guard, Error disable recovery, IGMP snooping v2/v3, MLD snooping v1/v2, IGMP filtering, IPMC throttling / filtering leave proxy, DHCP snooping, G.8032 v1/v2 |
Chức năng chuyển mạch L3 | DHCP option82, static routes |
QoS | 802.1p Queueing, Input priority mapping, Storm control for Unicast/Multicast/Broadcast, Port/Queue/ACL policer, Port egress shaper, Queue egress shaper, DiffServ (DSCP), Tag remarking, Scheduler mode |
Chế độ tiết kiệm điện | ActiPHY, PerfectReach, IEEE 802.3az EEE power management |
Dự phòng mạng | STP/RSTP/MSTP, port trunk with LACP, ERPS v1/v2(<50ms) |
Cấu hình mạng | Http, Https, Telnet, SSH, CLI, TFTP, SNMP v3 |
POE | Kiểm tra, quản lý, cấp nguồn POE cho thiết bị POE |
Hệ thống/ chuẩn đoán | Dual Image Protection, PING, PING6 |
SNMP MIBs và chuẩn RFC | RFC 2674 VLAN MIB IEEE-802.1Q bridge MIB 2008 RFC 2819 RMON (group 1, 2, 3, and 9) RFC 1213 MIB II RFC 1215 TRAPS RFC 4188 bridge RFC 4292 IP forwarding table RFC 4293 management information base for the Internet Protocol (IP) RFC 5519 multicast group membership discovery RFC 4668 RADIUS auth. client RFC 4670 RADIUS accounting RFC 3635 Ethernet-like RFC 2863 interface group MIB using SMI v2 RFC 3636 802.3 MAU RFC 4133 entity MIB v3 RFC 3411 SNMP management frameworks RFC 3414 user-based security model for SNMPv3 RFC 3415 view-based access control model for SNMP RFC 2613 SMON – PortCopy IEEE 802.1 MSTP IEEE 802.1AB LLDP-MIB (LLDP MIB included in a clause of the STD) IEEE 802.3ad (LACP MIB included in a clause of the STD) IEEE 802.1X (PAE MIB included in a clause of the STD) TIA 1057 LLDP-MED ( MIB is part of the STD) RFC 3621 LLDP-MED Power (PoE) (No specific MIB for PoE+ exists) |
Dung lượng chuyển mạch | 40Gbps |
Queues | 8 |
Địa chỉ VLAN tối đa | 4095 |
Dải VLAN | Từ 1 đến 4095 |
Bộ nhớ đệm | 4Mbits |
Khung jumbo | 9.6Kbytes |
Kích thước bảng địa chỉ MAC | 8K |
Nhóm IGMP | 1024 |
Tốc độ truyền | 14,880pps for Ethernet port 148,800pps for Fast Ethernet port 1,488,000pps for Gigabit Ethernet port |
Cổng Ethernet | 16 cổng POE+ 10/100/1000BaseT(X), auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Chân kết nối POE: V+, V+, V-, V-, for pin 1, 2, 3, 6 (End-span, Mode A) |
Cổng Quang | 4 cổng SFP 100/1000Base-(F)X |
Bước sóng quang | Phụ thuộc SFP |
Led chỉ thị | System: Power 1, Power 2, Master, Ring, Status Ethernet ports: Speed/Link/Active PoE: On-connected to PD devices SFP: Link/Active |
Cổng quản lý rs232 | 1cổng RS232 giao diện RJ45 tốc độ 115,200bps,8,N,1 |
Nguồn đâu vào | Dual nguồn 48-55VDC |
Giao diện nguồn | 2 removable 4-contact terminal block |
Chế độ bảo vệ nguồn | Quá tải, ngược chiều nguồn |
Công suất POE/cổng | Tối đa 30W/ cổng |
Công suất POE/ hệ thống | 240W@48-55VDC |
Tiêu hao nguồn | 18.4W |
Khuôn vỏ | Hợp kim, bảo vệ theo chuẩn IP30 |
Kích thước | 67(W) x 142(H) x 99(D) mm |
Cài đặt | Dinrail hoặc treo tường |
Nhiệt độ hoạt động | STD: -10°C đến +65°C (14°F ~ 149°F)
EOT: -40°C đến +75°C (-40°F ~ 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40℃ đến + 85°C (-40°F ~ 185°F) |
Độ ẩm trung bình | 5% đến 95% (không ngưng tụ) |
Tiêu chuẩn công nghiệp | |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, CE EN55022/EN61000-6-4 Class A |
EMS | CE EN55024/EN61000-6-2 Class A: IEC61000-4-2 (ESD), IEC61000-4-3 (RS), IEC61000-4-4 (EFT), IEC61000-4-5 (Surge), IEC61000-4-6 (CS), IEC61000-4-8 (Magnetic Field) |
Free fall | IEC60068-2-32 |
Shock | IEC60068-2-27 |
Vibration | IEC60068-2-6 |
Green | RoHS Compliant |
Chứng chỉ | UL 61010-1, UL 61010-2-201
IEC 61850-3 cho trạm biến áp |
Thông tin đặt hàng
EG5-2004-SFP Switch công nghiệp IEC 61850-3 16 cổng 10/100/1000Tx + 4 cổng Quang SFP 100/1000Fx, 12-48VDC
EG5-1802-SFP Switch công nghiệp IEC 61850-3 16 cổng 10/100/1000Tx + 2 cổng Quang SFP 100/1000Fx, 12-48VDC
PG5-2004-SFP Switch công nghiệp IEC 61850-3 16 cổng POE 10/100/1000Tx + 4 cổng Quang SFP 100/1000Fx, 48-55VDC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.