Thiết bị truyền dẫn quang Ribbon NPT-1030
NPT-1030 là thiết bị truyễn dẫn quang đa dịch vụ dựa trên MPLS nhằm cung cấp cho khách hàng dịch vụ dữ liệu mạng tốt nhất: Ethernet, MPLS, OTN và WDM. Thiết kế nhỏ gọn 1U với đầy đủ chức năng, hỗ trợ Ethernet, TDM và MPLS-TP với chuyển mạch gói 60Gbps và ma trận TDM 15Gbps. Hỗ trợ TDM gốc và TDM qua CES/CEP giúp NPT-1030 trở nên lý tưởng cho các nhà cung cấp dịch vụ/ khách hàng tìm kiếm một nền tảng gói truy cập đa dịch vụ.
Với những tính năng phong phú và mạnh mẽ như vậy, NPT-1030 rất phù hợp với nhiều ứng dụng và tình huống kết nối mạng. Bao gồm; CES dành cho di chuyển TDM, đường trục di động, dịch vụ nhà mạng, khu dân cư, VPN dành cho doanh nghiệp và dịch vụ truyền dữ liệu. Tất cả các sản phẩm truyễn dẫn quang Ribbon, NPT-1030 được quản lý bởi bộ phần mềm Muse™ của Ribbon.
Thông số kỹ thuật
Chuyển mạch gói: 60 Gbps
Dịch vụ: MEF CE2.0 (E-Line, E-LAN, E-Tree, E-Access) PN and VPN based Ethernet and MPLS -TP, Ethernet over PDH (EoP) Ethernet over SDH (EoS) , MPLS over Transport (MoT), MPLS over Ethernet (MoE)
Giao diện tối đa: 12/8 x 100/1000 FX, 4 x 10GBE
Chuyển mạch TDM: Matrix: 15 Gbps with 4/3/1 connectivity (100% Low order granularity)
Dịch vụ: Native TDM, CES (SAToP , CESoPSN)
Giao diện Native tối đa: 5 x STM-16, 20 x STM-4, 20 x STM-1, 9 x DS3/E3, 189 x E1 Max. CES Interfaces: 12 x STM-1, 3 x STM-4
WDM CWDM, DWDM, amplifiers
Đồng bộ hóa và thời gian: SyncE with ESMC, 1588v2, Internal Stratum 3 clock (holdover state), Primary and secondary sources (supports SSM bits), ACR, DCR, loop timing on SAToP, TDM bits (T3/T4) Protection and restoration Hardware redundancy for common units, IO Hardware protection (IOP), RSTP/MSTP, G.8032 Ethernet Ring Protection (ERPS), MPLS-TP FRR, Dual FRR, 1:1 Linear protection, PW Redundancy (PWR, IEEE 802.3ad Ethernet Link Aggregation(LAG) with LACP
OAM: Ethernet OAM (IEEE802.3AH,IEEE 802.1ag and ITU-T Y.1731 PM), LSP Ping, MPLS-TP OAM (G8113.2) (CC/AIS/RDI/LB/LT/DM), Bidirectional Forwarding Detection (BFD), RFC 2544 Generator
Traffic management: Traffic Classification (based on Port, VLAN, Port+VLAN, IEEE 802.1p, IPv4/IPv6 TOS and DSCP), Diffserv based TM, Network wide Call Admission Control (CAC), 8 Classes of Service (CoS)
Cấu trúc mạng: Mesh, Dual homing, multi-ring, ring, star, linear
Bảo mật: RADIUS (client authentication), SSH 2, SW integrity verification (SHA-2), SFTP, Access Control List (ACL), Public key authentication, Port blocked as default
Quản lý: MUSE Lightsoft NMS, EMS-NPT, SNMPv2/v3, LCT
Cấp nguồn qua Ethernet (PoE+) Up to 30W
Hỗ trợ khe cắm SFP/ SFP+: Electrical, Colored C/DWDM, Tunable, SFP+, bidirectional SFPs/SFP+
Khoảng cách truyền tối đa 600 km, Single span 330 km
Nguồn cấp -40 VDC đến -75 VDC, 220V
Công suất tiêu thụ: 70W
Dải nhiệt độ hoạt động: -25°C đến +70°C (-13°F to 158°F)
Dải nhiệt độ lưu trữ 5% đến 95%
Môi trường làm việc
ETS 300 019-1-3 Class 3.3
ETS 300 019-1-1 Class 1.2
ETS 300 019-1-2 Class 2.
An toàn: EN 60950/2000, according to LVD Directive 72/23/EEC EN 60825 -1&2
Kích thước: 44 (H) x 465 (W) x 263 (D)
Thông tin mở rộng của thiết bị truyền dẫn quang Ribbon NPT-1030
Gói: Giao diện tối đa: 12 x 100/1000Base-X, 36 x 10/100/1000 Base-T
TDM: Giao diện tối đa:
Native: 189 x E1/T1, 9 x E3/DS, 12 x STM-1/OC-3
CES: 96 x E1
72 x (n x 64Kbps, FXO, FXS, 2/4W E&M, V24 (RS232), V35, V36, V11, RS422, RS449, C37.94, OMNI, CODIR, G.703 64K)
Kích thước: H x W x D: 3.5” x 17.4” x 9.6” / 88 x 443 x 243 mm
Reviews
There are no reviews yet.