Modem quang 16E1+4Ethernet HFOM-16E1+4ETH
HFOM-16E1+4ETH còn được gọi là Modem quang PDH / Modem quang E1 chuyển đổi tín hiệu 16 luồng E1 + 4 luồng Ethernet 10/100Mbps + 1hotline + 1RS232 sang Quang (hoặc Bộ chuyển đổi tín hiệu 16E1 + 4Ethernet sang Quang) được sản xuất bởi hãng Winyuan/ZEC- China. Modem quang 16E1 cung cấp chế độ dự phòng cổng quang 1+1, khoảng cách truyền dữ liệu qua cáp quang lên đến 120km đối với cáp quang singlemode, dự phòng nguồn (tùy chọn AC/DC, DC/DC hoặc AC/AC). Modem quang 16E1 PDH thường được sử dụng trong các hệ thống truyền dẫn của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, các trung tâm lưới điện, các trạm kết nối A0, A2 … cung cấp các luồng tín hiệu E1 và Ethernet cho khách hàng. HFOM-16E1+4ETH được thiết kế tiêu thụ điện năng thấp, không có quạt làm mát với độ ổn định cao, dễ dàng sử dụng, chi phí thấp.
Đặc điểm chính của modem quang 16E1
Cung cấp 16 cổng E1 G.703 – RJ45 120ohnm
Cung cấp 4 cổng Ethernet 10/100Mbps – RJ45 120ohm
Cung cấp 1 cổng quản lý Rs232 – RJ45 120ohm
Cung cấp 1 cổng hotline (tùy chọn đặt hàng)
Cung cấp 2 cổng quang (Quang dự phòng 1+1)
Cung cấp 2 giao diện nguồn đầu vào (AC hoặc DC hoặc ACAC, DCDC)
Tốc độ truyền quang là 155Mbps
Khoảng cách kết nối quang có thể lên đến 120km đối với cáp singlemode
Mã hóa giao diện E1: HDB3
Đặc tính rung E1 phù hợp với ITU-T G.703, G.823 và G.742;
Cổng Ethernet hỗ trợ chế độ Full hoặc Halp duplex
Tự động tương thích 10M/ 100M
Cổng Ethernet hỗ trợ VLAN dot1Q và VLAN
Kích thước gói Ethernet hỗ trợ 1916 byte và 4 cổng Ethernet có thể được đặt riêng biệt, hỗ trợ khung jumbo…
LED chỉ thị cho chức năng cảnh báo và có thể theo dõi trạng thái thiết bị từ xa
Thiết bị có các Dip gạt cấu hình
Hỗ trợ đầy đủ các phần mềm, chương trình quản lý: NMS…
Thiết kế theo tiêu chuẩn bắt Rack 19inch 1U.
Thông số kỹ thuật PDH 16E1
Cổng Quang
Định dạng mã hóa: CMI
Bước sóng quang: 850/130nm –Multimode hoặc 1310/1550nm -Singlemode
Tốc độ truyền: 155Mb/s
Cổng quang mặc định: Singlemode Duplex, 40Km 1310nm
Giao diện kết nối quang : SC hoặc tùy chọn FC/ST
Chế độ dự phòng cổng quang: 1+1
Transceiver module: > -8dBm (for 1310nm single mode 40km optical module) Optical receiver sensitivity: <-36(BER<10) (for 1310nm single mode 40km optical module)
Cổng truyền quang : Single/ Multi-mode
Giao diện quang : Single fiber hoặc duplex
Bước sóng quang : 850nm/1310nm/1550nm
Khoảng cách truyền: 2Km/40Km/60Km/80KM/120Km
Cổng E1
Số cổng E1: 16E1
Tốc độ truyền dữ liệu : 2.048Mb/s , ±50ppm
Giao diện kết nối: 120Ω(RJ45) hoặc 75ohm(BNC)
Tương thích chuẩn: ITU-T G.703, G.823
Mã hóa: HDB3
Chế độ: internal-clock, external-clock
Cổng Ethernet
Số cổng Ethernet: 4Ethernet
Giao diện kết nối: RJ45 120ohm
Tương thích chuẩn: IEEE802.3U, IEEE802.3x, IEEE802.1Q
Chế độ làm việc full/half duplex
Tự động tương thích 10/100M
Tự động kết nối MDI/MDIX
Cổng thoại (phone)
Tiêu chuẩn: 2 dây
Băng thông: 64Kbps
Mã hóa: PCM
Tùy chọn chức năng order wire phone
Giao diện kết nối: RJ11
Môi trường làm việc
Chế độ dự phòng nguồn 1+1
Nguồn AC+AC, AC+DC hoặc DC+DC
Dải nguồn DC: -48V (-36 đến -72V);
Dải nguồn AC: 85 đến 264 VAC ; 47 ~ 63Hz
Tiêu hao: <10W
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến 80°C
Độ ẩm trung bình: ≤95%(25℃)
Thông tin đặt hàng
HFOM-4E1+4ETH Modem quang PDH 4E1+4Ethernet 10/100Mbps
HFOM-8E1+4ETH Modem quang PDH 8E1+4Ethernet 10/100Mbps
HFOM-16E1+4ETH Modem quang PDH 16E1+4Ethernet 10/100Mbps
(tùy chọn giao diện kết nối quang: Simplex hoặc Duplex, 1 cổng quang hoặc cổng quang 1+1, khoảng cách truyền quang …, nguồn AC hoặc DC hoặc dual AC/DC…)
Mô hình ứng dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.