Thiết bị tách ghép kênh quang SDH VCL-1400
VCL-1400 là thiết bị truyền dẫn quang SDH / thiết bị tách ghép kênh quang SDH STM-1, STM4, STM16, STM64, thiết bị POTP nhỏ gọn. Có thể được cấu hình lựa chọn như là thiết bị TDM MSPP hoặc chuyển mạch mạng gói – Packet Switch. Hỗ trợ đồng thời TDM và Ethernet dưới dạng giao diện dây. Cung cấp khả năng dự phòng, khe cắm mở rộng cho các dịch vụ tùy chọn. Đây là thiết bị truyền dẫn quang SDH của hãng Valiant – Ấn độ sản xuất, được sử dụng nhiều trong việc ứng dụng kết nối điểm tới điểm, mạng vòng …trong các hệ thống điều khiển, truyền dẫn dữ liệu trong các trạm biến áp.
Giao diện:
TDM farbic: 2.5G, 5G, 10G, 20G and 60G
Tùy chọn giao diện quang SDH STM-1, STM4, STM16, STM64
Tốc độ 1GigE (SFP Quang, 10/100/1000Base-T điện), 10GigE
E1 / DS1, E3 / DS3
FE / GigE (L1 & L2) M
Chức năng chính VCL-1400
Giải pháp POTP: SDH, OTN & Ethernet Based line Interfaces
Dung lượng Micro POTP vao: 1U đến 4U
Chuyển mạch gói: Dung lượng gói 60G Fabric
MPLS-TP: Traffic Engineered Pseudowires
Bảo vệ 50ms trên gói: ELPS, ERPS
Cổng SFP quang SDH và GigE phù hợp cáp quang MM và SM
Cung cấp chức năng chuẩn đoán cho mọi nhánh gồm SFP.
Đồng bộ hóa gói: SyncE, 1588v2
Mô phỏng mạch: TDM over Packet
Giám sát lịch sử, hiệu xuất: SDH, PDH, AU, TU, Ethernet, VCG và module SFP
Chuyển mạch TDM: Dung lượng lứn 60G LO Fabric để chuyển mạch SDH & PDH
Hỗ trợ VC12, VC-3 and VC-4 granularity
Tùy chọn chức năng lập ALS người dùng
Hoàn thành các OS- layers, RS, MS and VC-4
Xóa bỏ và chèn các thông tin kết nối SOH
Hệ thống đồng bộ hóa dựa trên SCM (Ethernet Synchronization Message Channel)
Bảng đèn LED chỉ dẫn phía mặt trước và kết nối tất cả các nhánh
Cung cấp các cạc dịch vụ lớn (63E1, 6E3/DS3, 8STM1). Mỗi giao diện có thể được cấu hình riêng
Hỗ trợ synchronization Status Messaging (SSM) theo tiêu chuẩn ITU-T G.813
Thông số kỹ thuật
Chuyển mạch Ethernet:
Chuyển mạch VLAN (IEEE 802.1Q)
Cung cấp Bridges ( 802.1ad)
Port Mirroring
Giới hạn tốc độ từ 64kbps
Programmable Committed và có thể lập trình
Kích thước có thể lập trình và Peak Burst sizes
Định cấu hình tốc độ đầu ra tất cả các cổng
Tùy chọn giao diện quang: 1000Base-LX/SX và 100Base-FX
Giao thức WAN: PPP, MLPPP
Multi Protocol Label Switching – Giao thức truyền (MPLS-TP), Spanning Tree Protocol (STP) and Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
8 lớp dịch vụ chuẩn IEEE 802.1p
1 tốc độ, 3 color marking
Mô phỏng mạch (SATOP & CESoPSN)
Connection Oriented Ethernet: MPLS-TP
Bảo vệ mạng:
Sơ đồ bảo vệ tuyến tính Ethernet theo ITU-T G.8031
Sơ đồ bảo vệ mạng vòng Ethernet theo ITU-T G.8032
Bảo vệ LCAS cho Ethernet
SNCP, 1+1 MSP cho giao diện TDM
Chức năng khác:
E1/DS1 Tributary Retiming
In-band channel control
Bảo vệ thiết bị
Nguồn điện dự phòng
XC (cross-connect) và cạc dự phòng
Dự phòng cạc nhánh E1
Các tính năng của Ethernet over SONET
VCAT theo ITU-T G.707
Ánh xạ GFP F theo ITU-T G.7041
LCAS theo ITU-T G.7042
Độ trễ vi sai 64ms
Graceful degradation in Signal Fail/ Signal Degrade
Hoạt động và khắc phục sự cố
Giám sát hiệu suất theo G.826 and G.784
Tải phần mềm từ xa
Người dùng có thể cấu hình cục bộ/ từ xa
CFM as per 802.1ag
Performance statistics for Ethernet & VCGs
Quản lý
Hệ thống quản lý mạng (NMS)
Giao diện quản lý SNMPv2
Quản lý End-to-end trong các thiết bị Valiant POTP
Đầy đủ các chức năng quản lý từ xa qua mạng TCP/IP
Quản lý cục bộ và từ xa qua web
Giao diện modem V.24/V.28 (dành cho quản lý từ xa)
Đồng bộ hóa
SyncE, 1588 v2
STMn, E1
2Mbps BITS Clock
2MHz TTL Clock
Holdover, Internal
Môi trường làm việc
Nhiệt độ hoạt động: 0ºC đến 50ºC.
Độ ẩm trung bình: 10% đến 90%, không ngưng tụ
ETSI/EN 300386
EN 55022 Class A
FCC Part 15 Class A
Nhiệt độ lưu trữ: – 25°C đến 70°C
Độ ẩm lưu trữ tối đa 95% (không ngưng tụ)
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.