Thiết bị truyền dẫn quang Ribbon NPT-1200
NPT-1200 là thiết bị truyễn dẫn quang cho chuyển mạch mạng gói và TDM của hãng Ribbon. Thiết bị chuẩn Rack 19inch 2U, hỗ trợ Ethernet, TDM và MPLS-TP với gói chuyển mạch 320Gbps và một ma trận TDM 40Gbps. TDM gốc và TDM qua CES/CEP cho phép các nhà khai thác phát triển mạng TDM kế thừa của họ.
Với những tính năng phong phú và mạnh mẽ, NPT-1200 rất phù hợp với nhiều ứng dụng và tình huống kết nối mạng. Bao gồm; CES dành cho di chuyển TDM, đường trục di động, dịch vụ nhà mạng, khu dân cư, VPN dành cho doanh nghiệp và dịch vụ truyền dữ liệu. Tất cả các sản phẩm truyễn dẫn quang Ribbon, NPT-1200 được quản lý bởi bộ phần mềm Muse™ của Ribbon.
Thông số kỹ thuật
Chuyển mạch mạng gói:
Dung lượng chuyển mạch: 100 Gbps/320 Gbps
Dịch vụ: MEF CE2.0 (E-Line, E-LAN, E-Tree, E-Access) PN and VPN based Ethernet and IP, MPLS-TP, Ethernet over SDH (EoS), MPLS over Transport (MoT)
Giao diện tối đa: (100 Gbps configuration): 48 x 100/1000 FX, 10 x 10GE OTN
Giao diện tối đa (320 Gbps configuration): 64 x 100/1000 FX, 32 x 10GE OTN
Chuyển mạch mạng TDM
Matrix: 40 Gbps with 4/3/1 connectivity (100% LO granularity)
Dịch vụ: Native TDM, CES (SAToP, CESoPSN, and CEP)
Tối đa giao diện NTP: 2 x STM-64, 15 x STM-16, 36 x STM-4, 36 x STM-1, 21 x DS3/E3, 441 x E1
Tối đa giao diện CES: 196 x E1/T1, 24 x STM-1/OC-3, 6 x STM-4/OC-12
WDM: CWDM, DWDM, amplifiers
Đồng bộ hóa và thời gian: SyncE with ESMC, 1588v2, external timing 1PPS and TOD, internal stratum 3E clock (holdover state), primary and secondary sources (supports SSM bits), ACR, DCR, loop timing on SAToP, TDM bits (T3/T4), and SNTP
Bảo vệ và phục hồi: HW redundancy for common units, IO Hardware protection (IOP), RSTP/MSTP, G.8032 Ethernet Ring Protection (ERP), MPLS-TP FRR, Dual FRR, 1:1 Linear protection, PW Redundancy (PWR), Multi SegmentPW, IEEE 802.3ad Ethernet Link Aggregation (LAG) with LACP, Multi Chassis LAG (M-LAG)
OAM: Ethernet OAM (IEEE 802.1ag and ITU-T Y.1731 PM), MPLS-TP OAM (G8113.2), RFC 5860, Bidirectional Forwarding Detection (BFD), LDI, LSP-Ping, LSP Trace-route, RFC 2544 Generator
Quản lý lưu lượng: Traffic classification (based on Port, VLAN, Port+VLAN, IEEE 802.1p, IPv4/IPv6 TOS and DSCP), Diffserv based TM, Network wide Call Admission Control (CAC), 8 Classes of Service (CoS)
Cấu trúc mạng: Mesh, dual homing, multi-ring, ring, star, linear
Bảo mật: RADIUS (client authentication), SSH 2, SW integrity verification (SHA-2), SFTP, Access Control List (ACL), Public key authentication, Port blocked as default
Quản lý: MUSE Lightsoft NMS, EMS-NPT, SNMPv2/v3, LCT
Cấp nguồn qua Ethernet (PoE+) Up to 30W
Hỗ trợ khe cắm SFP/ SFP+: Electrical, Colored C/DWDM, Tunable, SFP+, bidirectional SFPs/SFP+
Nguồn cấp -40 VDC to -72 VDC, 110 VAC to 230 VAC
Công suất tiêu thụ: 300W
Dải nhiệt độ hoạt động: -25°C to +70°C (-13°F to 158°F) (100G), -5°C to +50°C (23°F to 122°F) (320G)
Độ ẩm trung bình 5% đến 95%
Môi trường làm việc
NEBS –GR-63 Core, GR-1089 Core
ETS 300 019-1-3 Class 3.3 (100G) Class 3.2 (320G)
EN55022 radiation emissions (Class A)
IEEE 1613 (electric utility substations)
IEC 61850-3 (electric utility substations)
EN 61000-6-5 (Immunity for substations)
An toàn: EN 60950/2000, according to LVD Directive 72/23/EEC, EN 60825-1&2
EMC: EN 300 386-2, FTZ 1TR9, EN55032 radiation emissions (Class A)
Kích thước: H x W x D: 3.5” x 18.3” x 9.6” / 88 x 465 x 243 mm
Đơn vị mở rộng:
OTN
Services: Ethernet, storage, video, SDH/SONET
Max. Service interfaces: 48 x 1GE, 3 x 10GE, 24/12/8/3/3 x FC-1/2/4/8/10, 9 x (SDI, HD-SDI, DVB-ASI), 30 x (STM-1/4/16, OC-3/12/48)
3 x STM-64/OC-192, 24 x OTU-1, 3 x OTU-2
Max. transport interfaces: 24 x OTU-1, 3 x OTU-2, 3 x OTU-2e
Packet: Max. service interfaces: 36 x 100/1000 FX, 36 x 1GE
TDM Max. Service interfaces:
Native: 189 x E1, 9 x E3/DS, 12 x STM-1/OC-3
CES: 96 x E1
Native or CES: 72 x (n x 64Kbps, FXO, FXS, 2/4W E&M, V24 (RS232), V35, V36, V11, RS422, RS449, C37.94, OMNI, CODIR, G.703 64K) over TDM or packet
Reviews
There are no reviews yet.